Bảng Giá Khung Truss Hợp Kim Nhôm

Bảng Giá Khung Truss Hợp Kim Nhôm

Price: Contact

Status: Stocking

    Top selling products

Khung truss hợp kim nhôm là sản phẩm ngày càng được ứng dụng nhiều trong lắp đặt sân khấu sự kiện (Sàn sân khấu, khung treo đèn,...) hay nhà bạt di động phục vụ cho tiệc cưới, lễ khai trương, lễ động thổ,... Viettruss là nhà xưởng riêng của công ty Hoàng Sa Việt chuyên sản xuất khung truss nhôm với nhiều dạng và mẫu mã khác nhau. Bài phân tích dưới đây sẽ giúp Quý khách hàng hiểu rõ từng loại sản phẩm kèm theo phụ kiện & bảng báo giá tham khảo.

Bảng giá khung truss hợp kim nhôm và phụ kiện của xưởng Viettruss

Bảng báo giá khung truss nhôm connector

STT Mã Hàng 1M 1.5M 2M 2.5M 3M
1 VT3131_35C

1,390,400

1,914,000

2,464,000

3,007,400

3,385,800

2

VS3131_45C

1,852,400

2,574,000

3,300,000

4,010,600

4,493,500

3

VS4040_45CP

2,728,000

3,696,000

4,708,000

5,720,000

6,437,200

4

VS4040_45C

1,848,000

2,794,000

3,572,800

4,180,000

4,702,500

5

VS6050_45CP

2,652,000

3,765,840

4,895,592

6,021,578

6,744,167

6

VS7662_45CP

3,087,000

4,383,540

5,698,602

7,009,280

7,850,394

Bảng báo giá khung truss nhôm bắt ốc (Bulong)

STT Mã Hàng 0.5M 1M 1.5M 2M 2.5M 3M

1

VS3030_45B

1,318,130

1,870,000

2,574,000

3,311,000

4,030,400

4,443,340

2

VS3030_45BP

1,318,130

2,028,400

2,906,200

3,786,200

4,668,400

5,270,980

3

VS4040_45B

2,217,600

3,018,400

3,819,200

4,540,800

5,110,050

4

VS4040_45BP

2,444,200

3,471,600

4,057,800

5,537,400

5,852,000

5 VS4242_45B

2,000,000

3,051,400

3,898,400

4,710,200

5,229,180

6 VS4242_45BP

2,354,000

3,269,200

3,898,400

5,176,600

5,852,000

7 VS4545_45BP

2,464,000

3,410,000 4,840,000 5,720,000 6,270,000

8

VS6040_45BP

2,392,700

3,397,634

4,416,924

5,432,816

6,084,754

9

VS7662_45BP

3,387,000

4,809,540

6,252,402

7,690,454

8,613,309

Bảng báo giá các phụ kiện kèm theo khung truss nhôm

STT Tên Sản Phẩm Giá
1 Module khung truss 1,000,000 – 1,450,000 VNĐ/m
2 Lồng trượt bánh xe 3,000,000 – 4,500,000 VNĐ/cái
3 Khúc nối xéo 2,600,000 – 3,500,000 VNĐ/cái
4 Khúc chữ Y 3,000,000 – 3,500,000 VNĐ
5 Palang tời tay 1,500,000 – 2,800,000 VNĐ/cái
6 Chân chỏi 600,000 – 900,000 VNĐ/cái
7 Đế Sắt Vuông 600,000 - 800,000 VNĐ/ cái
8 Tay Chỏi Sắt Cùm Sắt Bắt Led 150,000 VNĐ/cái
9 Bulong Bắt Truss 9,500 VNĐ/ bộ
10 Xí Ngầu 1,500,000 - 1,700,000 VNĐ/ cái
11 Móc Sắt Treo Palang 600,000 - 800,000 VNĐ/ cái
12 Mỏ Vịt 800,000 VND/cái
13 Bục Lên Xuống 2,500,000 - 2,800,000 VNĐ/cái
14 Bộ Cục Đực Và Chốt Gài Có Khóa 45,000 VND/bộ

Mã số và quy cách đọc các loại khung nhôm Connector và Bulong tại xưởng Viettruss

Các module truss thường được kết nối với nhau bằng connector hoặc bulong (ốc) để tạo ra một giàn khung lớn, phục vụ cho lắp đặt sân khấu làm khung treo đèn (sào đèn), khán đài hay nhà bạt di động.
Vì tính chất lắp đặt, trang trí các sân khấu sự kiện và nhà bạt rất khác nhau, thành ra đòi hỏi sự đa dạng của các loại khung truss sao cho phù hợp với từng loại sự kiện, nhà bạt đó. Có loại khung truss 1 mặt, 3 mặt, 4 mặt với nhiều kích thước, cấu tạo cây ngang khác nhau (Tác dụng của cây ngang là để trợ lực và thuận tiện cho công tác leo trèo lắp đặt).

Khung truss hợp kim nhôm bắt ốc 4 lỗ
Khung truss hợp kim nhôm bắt ốc 4 lỗ

Bởi vì tính đa dạng của sản phẩm vậy nên Viettruss đã quyết định thiết lập ra các mã hàng để thống nhất cách đọc, dễ dàng trong việc sản xuất, nhận diện sản phẩm cũng như khách hàng dễ dàng hiểu được sản phẩm mà họ mong muốn mua hoặc thuê.

Xưởng Viettruss sản xuất khung truss hợp kim nhôm
Nhà xưởng Viettruss chuyên sản xuất khung truss hợp kim nhôm (Nguồn: Hoàng Sa Việt)

Dưới đây là hướng dẫn, giải thích mã số và quy cách đọc các loại khung nhôm bằng Connector và Bulong (ốc) phổ biến nhất tại xưởng Viettruss. Mời Quý khách hàng tham khảo ở ngay phần tiếp theo.

Hướng dẫn cách đọc các loại khung truss nhôm connector và bulong (ốc)

Viettruss sản xuất rất nhiều mã hàng khung truss nhôm khác nhau. Chúng tôi sẽ đưa ra vài ví dụ mã hàng, sau đấy sẽ giải thích cụ thể vì sao sản phẩm lại được đặt tên như vậy.

  • Một số mã ví dụ cho khung nhôm Connector như: V3131_1C; V3131_15C; V4040_3C; V3131_35C; V3131_4C; V6050_45C; V7662_45CP; ...
  • Một số mã ví dụ cho khung nhôm Bulong như: V3030_1B; V3030_15B; V3030_3B; V3030_35B; V3535_45B; V4242_BP; ...
Mã Hàng Giải Thích Ví Dụ
Chữ “V” Viết tắt của chữ VIETTRUSS: Đánh dấu sản phẩm là do xưởng Viettruss thuộc công ty Hoàng Sa Việt sản xuất V3131_1C
4 chữ số tiếp theo Kích thước mặt đáy của khung truss nhôm

V3131_1C(310*310mm)

V4040_3C(400*400mm)
V7662_45CP(760*620mm)

Chữ số “1/3/4” tiếp theo đằng sau dấu “_” Số mặt của khung truss nhôm V3131_1C (1 mặt)
V4040_3C (3 mặt)
V7662_45CP (4 mặt)
Chữ số đằng sau “Số mặt của khung truss” Thể hiện độ dài khoảng cách có cây ngang
TH1: Nếu có chữ số “5” V3131_15C: Có nghĩ rằng cứ cách 50cm thì sẽ có 1 cây ngang)
TH2: Nếu không có chữ số nào V3131_1C: Có nghĩa rằng cứ cách 1m thì sẽ có 1 cây ngang
Chữ “C” Viết tắt của chữ Conector. Thể hiện rằng khung truss được kết nối với nhau bằng Conector V7662_45CP
Chữ “B” Viết tắt của chữ Bolong. Thể hiện rằng khung truss được kết nối với nhau bằng Bulong V4242_45BP
Chữ “P” Viết tắt của Profestional (Khung truss sử dụng cây ngang lớn thì sẽ được thêm kí hiệu chữ P vào cuối mã tên sản phẩm. Xưởng Viettruss sản xuất cây ngang lớn có kích thước là 50*3mm) V4242_45BP

khung truss hợp kim nhôm connector 4 mặt kích thước 400*400 có cây ngang nhỏ
Module truss Connector 4 mặt kích thước 300*300 có cây ngang nhỏ (Nguồn: Viettruss)

>>>> TÌM HIỂU THÊM: Khung Truss Nhôm Là Gì? Các Thông Số Kỹ Thuật Và Ứng Dụng Của Nó

Module khung truss hợp kim nhôm 4 mặt kích thước 300*300 có cây ngang lớn
Module truss Bulong 4 mặt kích thước 300*300 có cây ngang lớn (Nguồn: Viettruss)

Mã số và quy cách các loại khung nhôm connector

Dưới đây là bảng thống kê tóm tắt một số mã hàng khung truss nhôm Connector điển hình, phổ biến nhất tại Viettruss và kèm theo cách giải thích tên mã hàng rất cụ thể cho từng sản phẩm.

STT Mã Hàng V Kích Thước Số Mặt Khoảng Cách Có Cây Ngang C P (Pro)
1 V3131_1C VIETTRUSS 310*310mm 1 MẶT 1m có cây ngang Sử dụng conector
2 V3131_15C VIETTRUSS 310*310mm 1 MẶT 50cm có cây ngang Sử dụng conector
3 V3131_3C VIETTRUSS 310*310mm 3 MẶT 1m có cây ngang Sử dụng conector
4 V3131_35C VIETTRUSS 310*310mm 3 MẶT 50cm có cây ngang Sử dụng conector
5 V3131_4 VIETTRUSS 310*310mm 4 MẶT 1m có cây ngang Sử dụng conector
6 V3131_45C VIETTRUSS 310*310mm 4 MẶT 50cm có cây ngang Sử dụng conector
7 V3131_45CP VIETTRUSS 310*310mm 4 MẶT 50cm có cây ngang Sử dụng conector Cây ngang lớn
8 V3535_45C VIETTRUSS 350*350mm 4 MẶT 50cm có cây ngang Sử dụng conector
9 V3535_45CP VIETTRUSS 350*350mm 4 MẶT 50cm có cây ngang Sử dụng conector Cây ngang lớn
10 V4040_45C VIETTRUSS 400*400mm 4 MẶT 50cm có cây ngang Sử dụng conector
11 V4040_45CP VIETTRUSS 400*400mm 4 MẶT 50cm có cây ngang Sử dụng conector Cây ngang lớn
12 V6050_45CP VIETTRUSS 600*500mm 4 MẶT 50cm có cây ngang Sử dụng conector Cây ngang lớn
13 V7662_45CP VIETTRUSS 760*620mm 4 MẶT 50cm có cây ngang Sử dụng conector Cây ngang lớn

Mã số và quy cách các loại khung nhôm bulong (ốc)

Đây là bảng thống kê tóm tắt một số mã hàng khung truss nhôm Bulong điển hình, kèm theo giải thích tên gọi của các mã hang đó. Cụ thể chi tiết xin mời quý độc giả xem bảng giải thích phía dưới.

STT Mã Hàng V Kích thước Số mặt Khoảng cách có cây ngang B P (Pro)
1 V3030_1B VIETTRUSS 300*300mm 1 MẶT 1m có cây ngang

Sử dụng Bulong

2 V3030_15B VIETTRUSS 300*300mm 1 MẶT 50cm có cây ngang

Sử dụng Bulong

3 V3030_3B VIETTRUSS 300*300mm 3 MẶT 1m có cây ngang Sử dụng Bulong
4 V3030_35B VIETTRUSS 300*300mm 3 MẶT 50cm có cây ngang Sử dụng Bulong
5 V3030_4B VIETTRUSS 300*300mm 4 MẶT 1m có cây ngang Sử dụng Bulong
6 V3030_45B VIETTRUSS 300*300mm 4 MẶT 50cm có cây ngang Sử dụng Bulong
7 V3030_45BP VIETTRUSS 300*300mm 4 MẶT 50cm có cây ngang Sử dụng Bulong Cây ngang lớn
8 V3535_45B VIETTRUSS 350*350mm 4 MẶT 50cm có cây ngang Sử dụng Bulong
9 V3535_45BP VIETTRUSS 350*350mm 4 MẶT 50cm có cây ngang Sử dụng Bulong Cây ngang lớn
10 V4040_45B VIETTRUSS 400*400mm 4 MẶT 50cm có cây ngang Sử dụng Bulong
11 V4040_45BP VIETTRUSS 400*400mm 4 MẶT 50cm có cây ngang Sử dụng Bulong Cây ngang lớn
12 V4242_45B VIETTRUSS 420*420mm 4 MẶT 50cm có cây ngang Sử dụng Bulong
13 V4242_45BP VIETTRUSS 420*420mm 4 MẶT 50cm có cây ngang Sử dụng Bulong Cây ngang lớn
14 V6040_45BP VIETTRUSS 600*400mm 4 MẶT 50cm có cây ngang Sử dụng Bulong Cây ngang lớn
15 V7662_45BP VIETTRUSS 760*620mm 4 MẶT 50cm có cây ngang Sử dụng Bulong Cây ngang lớn
giá khung truss nhôm
Giao hàng cho quý khách

Trên đây là bài viết về bảng giá và quy cách đọc bảng mã sản phẩm khung truss hợp kim nhôm tại xưởng Vietruss giúp Quý khách hàng dễ dàng hơn trong việc xem và mua sản phẩm. Để được tư vấn chi tiết hơn về các loại sản phẩm, vui lòng liên hệ tới số hotline 0985 999 345. Xin chân thành cám ơn!

3041 views
Gửi đánh giá của bạn cho sản phẩm này!
gửi đánh giá

Hiện chưa có đánh giá nào về sản phẩm này!

0985.999.345