The system is processing. Please wait a moment!
- Home page product service Aluminum Truss Frame
Bảng Giá Khung Truss Hợp Kim Nhôm
Status: Stocking
MỤC LỤC NỘI DUNG
Khung truss hợp kim nhôm là sản phẩm ngày càng được ứng dụng nhiều trong lắp đặt sân khấu sự kiện (Sàn sân khấu, khung treo đèn,...) hay nhà bạt di động phục vụ cho tiệc cưới, lễ khai trương, lễ động thổ,... Viettruss là nhà xưởng riêng của công ty Hoàng Sa Việt chuyên sản xuất khung truss nhôm với nhiều dạng và mẫu mã khác nhau. Bài phân tích dưới đây sẽ giúp Quý khách hàng hiểu rõ từng loại sản phẩm kèm theo phụ kiện & bảng báo giá tham khảo.
✅ Bảng giá khung truss hợp kim nhôm và phụ kiện của xưởng Viettruss
✔ Bảng báo giá khung truss nhôm connector
STT | Mã Hàng | 1M | 1.5M | 2M | 2.5M | 3M |
1 | VT3131_35C | 1,914,000 | 3,007,400 | |||
2 | ||||||
3 | ||||||
4 |
||||||
5 |
2,652,000 |
3,765,840 |
4,895,592 |
6,021,578 |
6,744,167 |
|
6 |
3,087,000 |
4,383,540 |
5,698,602 |
7,009,280 |
7,850,394 |
✔ Bảng báo giá khung truss nhôm bắt ốc (Bulong)
STT | Mã Hàng | 0.5M | 1M | 1.5M | 2M | 2.5M | 3M |
1 |
|||||||
2 |
|||||||
3 |
VS4040_45B |
|
|||||
4 |
VS4040_45BP |
|
|||||
5 | VS4242_45B | ||||||
6 | VS4242_45BP | ||||||
7 | VS4545_45BP | 3,410,000 | 4,840,000 | 5,720,000 | 6,270,000 | ||
8 |
VS6040_45BP |
|
2,392,700 |
3,397,634 |
4,416,924 |
5,432,816 |
6,084,754 |
9 |
VS7662_45BP |
|
3,387,000 |
4,809,540 |
6,252,402 |
7,690,454 |
8,613,309 |
✔ Bảng báo giá các phụ kiện kèm theo khung truss nhôm
STT | Tên Sản Phẩm | Giá |
1 | Module khung truss | 1,000,000 – 1,450,000 VNĐ/m |
2 | Lồng trượt bánh xe | 3,000,000 – 4,500,000 VNĐ/cái |
3 | Khúc nối xéo | 2,600,000 – 3,500,000 VNĐ/cái |
4 | Khúc chữ Y | 3,000,000 – 3,500,000 VNĐ |
5 | Palang tời tay | 1,500,000 – 2,800,000 VNĐ/cái |
6 | Chân chỏi | 600,000 – 900,000 VNĐ/cái |
7 | Đế Sắt Vuông | 600,000 - 800,000 VNĐ/ cái |
8 | Tay Chỏi Sắt Cùm Sắt Bắt Led | 150,000 VNĐ/cái |
9 | Bulong Bắt Truss | 9,500 VNĐ/ bộ |
10 | Xí Ngầu | 1,500,000 - 1,700,000 VNĐ/ cái |
11 | Móc Sắt Treo Palang | 600,000 - 800,000 VNĐ/ cái |
12 | Mỏ Vịt | 800,000 VND/cái |
13 | Bục Lên Xuống | 2,500,000 - 2,800,000 VNĐ/cái |
14 | Bộ Cục Đực Và Chốt Gài Có Khóa | 45,000 VND/bộ |
✅ Mã số và quy cách đọc các loại khung nhôm Connector và Bulong tại xưởng Viettruss
Các module truss thường được kết nối với nhau bằng connector hoặc bulong (ốc) để tạo ra một giàn khung lớn, phục vụ cho lắp đặt sân khấu làm khung treo đèn (sào đèn), khán đài hay nhà bạt di động.
Vì tính chất lắp đặt, trang trí các sân khấu sự kiện và nhà bạt rất khác nhau, thành ra đòi hỏi sự đa dạng của các loại khung truss sao cho phù hợp với từng loại sự kiện, nhà bạt đó. Có loại khung truss 1 mặt, 3 mặt, 4 mặt với nhiều kích thước, cấu tạo cây ngang khác nhau (Tác dụng của cây ngang là để trợ lực và thuận tiện cho công tác leo trèo lắp đặt).
Bởi vì tính đa dạng của sản phẩm vậy nên Viettruss đã quyết định thiết lập ra các mã hàng để thống nhất cách đọc, dễ dàng trong việc sản xuất, nhận diện sản phẩm cũng như khách hàng dễ dàng hiểu được sản phẩm mà họ mong muốn mua hoặc thuê.
Dưới đây là hướng dẫn, giải thích mã số và quy cách đọc các loại khung nhôm bằng Connector và Bulong (ốc) phổ biến nhất tại xưởng Viettruss. Mời Quý khách hàng tham khảo ở ngay phần tiếp theo.
XEM THÊM:
Viettruss sản xuất sân khấu di động (Sân khấu lắp ráp) bằng khung truss hợp kim nhôm
Tìm hiểu những bộ phận chính của nhà bạt không gian được lắp đặt bằng khung truss nhôm
✔ Hướng dẫn cách đọc các loại khung truss nhôm connector và bulong (ốc)
Viettruss sản xuất rất nhiều mã hàng khung truss nhôm khác nhau. Chúng tôi sẽ đưa ra vài ví dụ mã hàng, sau đấy sẽ giải thích cụ thể vì sao sản phẩm lại được đặt tên như vậy.
- Một số mã ví dụ cho khung nhôm Connector như: V3131_1C; V3131_15C; V4040_3C; V3131_35C; V3131_4C; V6050_45C; V7662_45CP; ...
- Một số mã ví dụ cho khung nhôm Bulong như: V3030_1B; V3030_15B; V3030_3B; V3030_35B; V3535_45B; V4242_BP; ...
Mã Hàng | Giải Thích | Ví Dụ |
Chữ “V” | Viết tắt của chữ VIETTRUSS: Đánh dấu sản phẩm là do xưởng Viettruss thuộc công ty Hoàng Sa Việt sản xuất | V3131_1C |
4 chữ số tiếp theo | Kích thước mặt đáy của khung truss nhôm |
V3131_1C(310*310mm) V4040_3C(400*400mm) |
Chữ số “1/3/4” tiếp theo đằng sau dấu “_” | Số mặt của khung truss nhôm | V3131_1C (1 mặt) V4040_3C (3 mặt) V7662_45CP (4 mặt) |
Chữ số đằng sau “Số mặt của khung truss” | Thể hiện độ dài khoảng cách có cây ngang | |
TH1: Nếu có chữ số “5” | V3131_15C: Có nghĩ rằng cứ cách 50cm thì sẽ có 1 cây ngang) | |
TH2: Nếu không có chữ số nào | V3131_1C: Có nghĩa rằng cứ cách 1m thì sẽ có 1 cây ngang | |
Chữ “C” | Viết tắt của chữ Conector. Thể hiện rằng khung truss được kết nối với nhau bằng Conector | V7662_45CP |
Chữ “B” | Viết tắt của chữ Bolong. Thể hiện rằng khung truss được kết nối với nhau bằng Bulong | V4242_45BP |
Chữ “P” | Viết tắt của Profestional (Khung truss sử dụng cây ngang lớn thì sẽ được thêm kí hiệu chữ P vào cuối mã tên sản phẩm. Xưởng Viettruss sản xuất cây ngang lớn có kích thước là 50*3mm) | V4242_45BP |
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Khung Truss Nhôm Là Gì? Các Thông Số Kỹ Thuật Và Ứng Dụng Của Nó
✔ Mã số và quy cách các loại khung nhôm connector
Dưới đây là bảng thống kê tóm tắt một số mã hàng khung truss nhôm Connector điển hình, phổ biến nhất tại Viettruss và kèm theo cách giải thích tên mã hàng rất cụ thể cho từng sản phẩm.
STT | Mã Hàng | V | Kích Thước | Số Mặt | Khoảng Cách Có Cây Ngang | C | P (Pro) |
1 | V3131_1C | VIETTRUSS | 310*310mm | 1 MẶT | 1m có cây ngang | Sử dụng conector | |
2 | V3131_15C | VIETTRUSS | 310*310mm | 1 MẶT | 50cm có cây ngang | Sử dụng conector | |
3 | V3131_3C | VIETTRUSS | 310*310mm | 3 MẶT | 1m có cây ngang | Sử dụng conector | |
4 | V3131_35C | VIETTRUSS | 310*310mm | 3 MẶT | 50cm có cây ngang | Sử dụng conector | |
5 | V3131_4 | VIETTRUSS | 310*310mm | 4 MẶT | 1m có cây ngang | Sử dụng conector | |
6 | V3131_45C | VIETTRUSS | 310*310mm | 4 MẶT | 50cm có cây ngang | Sử dụng conector | |
7 | V3131_45CP | VIETTRUSS | 310*310mm | 4 MẶT | 50cm có cây ngang | Sử dụng conector | Cây ngang lớn |
8 | V3535_45C | VIETTRUSS | 350*350mm | 4 MẶT | 50cm có cây ngang | Sử dụng conector | |
9 | V3535_45CP | VIETTRUSS | 350*350mm | 4 MẶT | 50cm có cây ngang | Sử dụng conector | Cây ngang lớn |
10 | V4040_45C | VIETTRUSS | 400*400mm | 4 MẶT | 50cm có cây ngang | Sử dụng conector | |
11 | V4040_45CP | VIETTRUSS | 400*400mm | 4 MẶT | 50cm có cây ngang | Sử dụng conector | Cây ngang lớn |
12 | V6050_45CP | VIETTRUSS | 600*500mm | 4 MẶT | 50cm có cây ngang | Sử dụng conector | Cây ngang lớn |
13 | V7662_45CP | VIETTRUSS | 760*620mm | 4 MẶT | 50cm có cây ngang | Sử dụng conector | Cây ngang lớn |
✔ Mã số và quy cách các loại khung nhôm bulong (ốc)
Đây là bảng thống kê tóm tắt một số mã hàng khung truss nhôm Bulong điển hình, kèm theo giải thích tên gọi của các mã hang đó. Cụ thể chi tiết xin mời quý độc giả xem bảng giải thích phía dưới.
STT | Mã Hàng | V | Kích thước | Số mặt | Khoảng cách có cây ngang | B | P (Pro) |
1 | V3030_1B | VIETTRUSS | 300*300mm | 1 MẶT | 1m có cây ngang |
Sử dụng Bulong
|
|
2 | V3030_15B | VIETTRUSS | 300*300mm | 1 MẶT | 50cm có cây ngang |
Sử dụng Bulong
|
|
3 | V3030_3B | VIETTRUSS | 300*300mm | 3 MẶT | 1m có cây ngang | Sử dụng Bulong | |
4 | V3030_35B | VIETTRUSS | 300*300mm | 3 MẶT | 50cm có cây ngang | Sử dụng Bulong | |
5 | V3030_4B | VIETTRUSS | 300*300mm | 4 MẶT | 1m có cây ngang | Sử dụng Bulong | |
6 | V3030_45B | VIETTRUSS | 300*300mm | 4 MẶT | 50cm có cây ngang | Sử dụng Bulong | |
7 | V3030_45BP | VIETTRUSS | 300*300mm | 4 MẶT | 50cm có cây ngang | Sử dụng Bulong | Cây ngang lớn |
8 | V3535_45B | VIETTRUSS | 350*350mm | 4 MẶT | 50cm có cây ngang | Sử dụng Bulong | |
9 | V3535_45BP | VIETTRUSS | 350*350mm | 4 MẶT | 50cm có cây ngang | Sử dụng Bulong | Cây ngang lớn |
10 | V4040_45B | VIETTRUSS | 400*400mm | 4 MẶT | 50cm có cây ngang | Sử dụng Bulong | |
11 | V4040_45BP | VIETTRUSS | 400*400mm | 4 MẶT | 50cm có cây ngang | Sử dụng Bulong | Cây ngang lớn |
12 | V4242_45B | VIETTRUSS | 420*420mm | 4 MẶT | 50cm có cây ngang | Sử dụng Bulong | |
13 | V4242_45BP | VIETTRUSS | 420*420mm | 4 MẶT | 50cm có cây ngang | Sử dụng Bulong | Cây ngang lớn |
14 | V6040_45BP | VIETTRUSS | 600*400mm | 4 MẶT | 50cm có cây ngang | Sử dụng Bulong | Cây ngang lớn |
15 | V7662_45BP | VIETTRUSS | 760*620mm | 4 MẶT | 50cm có cây ngang | Sử dụng Bulong | Cây ngang lớn |
Trên đây là bài viết về bảng giá và quy cách đọc bảng mã sản phẩm khung truss hợp kim nhôm tại xưởng Vietruss giúp Quý khách hàng dễ dàng hơn trong việc xem và mua sản phẩm. Để được tư vấn chi tiết hơn về các loại sản phẩm, vui lòng liên hệ tới số hotline 0985 999 345. Xin chân thành cám ơn!
Hiện chưa có đánh giá nào về sản phẩm này!